Thực đơn
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại Quá trình loạiVòng loại môn bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông được tiến hành theo hai cách. Các quốc gia có thể có các đội tham dự thông qua điểm số từ việc thi đấu tại Giải vô địch bi đá trên băng thế giới 2016 và 2017. Các đội cũng có thể giành vé thông qua giải vòng loại Olympic diễn ra vào tháng 12 năm 2017. Có bảy nước giành vé qua Giải vô địch thế giới, trong khi đó có hai nước thông qua giải đấu vòng loại. Chủ nhà Hàn Quốc nghiễm nhiên có đội tham dự nên mỗi giới tính có 10 đội tuyển tham dự. Tại nội dung đôi nam nữ thì bảy đội xếp hạng cao nhất từ thành tích tại Giải vô địch bi đá trên băng hỗn hợp thế giới tham dự cùng chủ nhà Hàn Quốc.[1]
Điểm vòng loại được trao dựa trên xếp hạng của các nước tại các giải vô địch thế giới:
Xếp hạng chung cuộc | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Điểm | 14 | 12 | 10 | 9 | 8 | 7 | 6 | 5 | 4 | 3 | 2 | 1 |
Ghi chú: Scotland, Anh và Wales thi đấu riêng rẽ tại đấu trường bi đá trên băng quốc tế. Theo thỏa thuận giữa ba đội này, chỉ có Scotland mới có thể giành điểm vòng loại Olympic đại diện cho Anh Quốc.[1]
Chú giải | |
---|---|
Quốc gia giành vé thông qua điểm | |
Quốc gia giành vé thông qua giải đấu vòng loại |
Vị trí | Quốc gia | 2016 | 2017 | Tổng |
---|---|---|---|---|
1 | Canada | 14 | 14 | 28 |
2 | Thụy Điển | 7 | 12 | 19 |
3 | Hoa Kỳ | 10 | 9 | 19 |
4 | Nhật Bản | 9 | 6 | 15 |
5 | Thụy Sĩ | 4 | 10 | 14 |
6 | Anh Quốc | 6 | 7 | 13 |
7 | Na Uy | 8 | 5 | 13 |
8 | Đan Mạch | 12 | 0 | 12 |
9 | Trung Quốc | 0 | 8 | 8 |
10 | Phần Lan | 5 | 0 | 5 |
11 | Ý | 0 | 4 | 4 |
12 | Đức | 1 | 3 | 4 |
13 | Vận động viên Olympic từ Nga | 3 | 1 | 4 |
14 | Hà Lan | 0 | 2 | 2 |
15 | Hàn Quốc (chủ nhà) | 2 | 0 | 2 |
16 | Cộng hòa Séc | 0 | 0 | 0 |
Vị trí | Quốc gia | 2016 | 2017 | Tổng |
---|---|---|---|---|
1 | Canada | 9 | 14 | 23 |
2 | Vận động viên Olympic từ Nga | 10 | 12 | 22 |
3 | Thụy Sĩ | 14 | 5 | 19 |
4 | Anh Quốc | 8 | 10 | 18 |
5 | Hoa Kỳ | 7 | 8 | 15 |
6 | Thụy Điển | 4 | 9 | 13 |
7 | Hàn Quốc (chủ nhà) | 6 | 7 | 13 |
8 | Nhật Bản | 12 | 0 | 12 |
9 | Đức | 3 | 4 | 7 |
10 | Cộng hòa Séc | 0 | 6 | 6 |
11 | Đan Mạch | 5 | 1 | 6 |
12 | Ý | 1 | 3 | 4 |
13 | Trung Quốc | 0 | 2 | 2 |
14 | Phần Lan | 2 | 0 | 2 |
15 | Latvia | 0 | 0 | 0 |
Na Uy | 0 | 0 | 0 |
Vị trí | Quốc gia | 2016 | 2017 | Tổng |
---|---|---|---|---|
1 | Trung Quốc | 12 | 10 | 22 |
2 | Canada | 8 | 12 | 20 |
3 | Vận động viên Olympic từ Nga | 14 | 4 | 18 |
4 | Thụy Sĩ | 0 | 14 | 14 |
5 | Hoa Kỳ | 10 | 3 | 13 |
6 | Na Uy | 4 | 8 | 12 |
7 | Phần Lan | 6 | 6 | 12 |
8 | Anh Quốc | 9 | 2 | 11 |
9 | Cộng hòa Séc | 0 | 9 | 9 |
10 | Hàn Quốc (chủ nhà) | 0 | 7 | 7 |
11 | Estonia | 7 | 0 | 7 |
12 | Latvia | 0 | 5 | 5 |
13 | Slovakia | 3 | 0 | 3 |
14 | Áo | 2 | 0 | 2 |
15 | Ý | 0 | 1 | 1 |
16 | Ireland | 1 | 0 | 1 |
Thực đơn
Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại Quá trình loạiLiên quan
Bi Biểu tình Thái Bình 1997 Biểu tình Tây Nguyên 2004 Bitcoin Biên Hòa Biển xe cơ giới Việt Nam Biểu tượng LGBT Biến cố Phật giáo 1963 Biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc năm 2012 Bill ClintonTài liệu tham khảo
WikiPedia: Bi đá trên băng tại Thế vận hội Mùa đông 2018 - Vòng loại http://www.worldcurling.org/oqe2017/announcement http://www.worldcurling.org/pyeongchang-2018-olymp... http://comiteolimpicoportugal.pt/wp-content/upload... https://web.archive.org/web/20180204135024/http://...